DELL XPS 13 9380 Intel® Core™ i5 i5-8265U Laptop 33,8 cm (13.3") Màn hình cảm ứng Full HD 8 GB LPDDR3-SDRAM 256 GB SSD Wi-Fi 5 (802.11ac) Windows 10 Home Bạch kim, Bạc

  • Nhãn hiệu : DELL
  • Họ sản phẩm : XPS
  • Product series : 13
  • Tên mẫu : 9380
  • Mã sản phẩm : Q1NNITA3WS607H
  • Hạng mục : Máy tính xách tay
  • Data-sheet quality : created/standardized by Icecat
  • Xem sản phẩm : 85701
  • Chỉnh sửa thông tin vào ngày : 08 Mar 2024 09:07:54
  • Short summary description DELL XPS 13 9380 Intel® Core™ i5 i5-8265U Laptop 33,8 cm (13.3") Màn hình cảm ứng Full HD 8 GB LPDDR3-SDRAM 256 GB SSD Wi-Fi 5 (802.11ac) Windows 10 Home Bạch kim, Bạc :

    DELL XPS 13 9380, Intel® Core™ i5, 1,6 GHz, 33,8 cm (13.3"), 1920 x 1080 pixels, 8 GB, 256 GB

  • Long summary description DELL XPS 13 9380 Intel® Core™ i5 i5-8265U Laptop 33,8 cm (13.3") Màn hình cảm ứng Full HD 8 GB LPDDR3-SDRAM 256 GB SSD Wi-Fi 5 (802.11ac) Windows 10 Home Bạch kim, Bạc :

    DELL XPS 13 9380. Sản Phẩm: Laptop, Hệ số hình dạng: Loại gấp. Họ bộ xử lý: Intel® Core™ i5, Model vi xử lý: i5-8265U, Tốc độ bộ xử lý: 1,6 GHz. Kích thước màn hình: 33,8 cm (13.3"), Kiểu HD: Full HD, Độ phân giải màn hình: 1920 x 1080 pixels, Màn hình cảm ứng. Bộ nhớ trong: 8 GB, Loại bộ nhớ trong: LPDDR3-SDRAM. Tổng dung lượng lưu trữ: 256 GB, Phương tiện lưu trữ: SSD. Hệ điều hành cài đặt sẵn: Windows 10 Home. Màu sắc sản phẩm: Bạch kim, Bạc

Các thông số kỹ thuật
Thiết kế
Sản Phẩm Laptop
Màu sắc sản phẩm Bạch kim, Bạc
Hệ số hình dạng Loại gấp
Vật liệu vỏ bọc Nhôm, Sợi Carbon
Màn hình
Kích thước màn hình 33,8 cm (13.3")
Độ phân giải màn hình 1920 x 1080 pixels
Màn hình cảm ứng
Kiểu HD Full HD
Đèn LED phía sau
Tỉ lệ khung hình thực 16:9
Công nghệ gờ màn hình InfinityEdge
Độ sáng màn hình 400 cd/m²
Khoảng cách giữa hai điểm ảnh 0,0765 x 0,0765 mm
Mật độ điểm ảnh 166 ppi
Màn hình kép
Đáp ứng hiển thị tăng/giảm 35 ms
Tốc độ làm mới tối đa 60 Hz
Bộ xử lý
Hãng sản xuất bộ xử lý Intel
Họ bộ xử lý Intel® Core™ i5
Thế hệ bộ xử lý 8th gen Intel® Core™ i5
Model vi xử lý i5-8265U
Số lõi bộ xử lý 4
Các luồng của bộ xử lý 8
Tần số turbo tối đa 3,9 GHz
Tốc độ bộ xử lý 1,6 GHz
Tốc độ bus hệ thống 4 GT/s
Bộ nhớ cache của bộ xử lý 6 MB
Dòng bộ nhớ cache CPU Smart Cache
Đầu cắm bộ xử lý BGA 1528
Bộ xử lý quang khắc (lithography) 14 nm
Các chế độ vận hành của bộ xử lý 64-bit
Tên mã bộ vi xử lý Whiskey Lake
Loại bus OPI
Công suất thoát nhiệt TDP 15 W
Tần số configurable TDP-up 1,8 GHz
Configurable TDP-up 25 W
TDP-down có thể cấu hình 10 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình 0,8 GHz
Tjunction 100 °C
Số lượng tối đa đường PCI Express 16
Phiên bản PCI Express 3.0
Cấu hình PCI Express 1x4, 2x2
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong 8 GB
Loại bộ nhớ trong LPDDR3-SDRAM
Tốc độ xung nhịp bộ nhớ 2133 MHz
Hệ số bộ nhớ tiêu chuẩn On-board
Bộ nhớ trong tối đa 8 GB
Dung lượng
Tổng dung lượng lưu trữ 256 GB
Phương tiện lưu trữ SSD
Tổng dung lương ở cứng SSD 256 GB
Số lượng ổ SSD được trang bị 1
Dung lượng ổ cứng thể rắn (SSD) 256 GB
Chuẩn giao tiếp ổ cứng thể rắn (SSD) PCI Express
Hệ số hình dạng ổ SSD M.2
Loại ổ đĩa quang
Đầu đọc thẻ được tích hợp
Thẻ nhớ tương thích MicroSD (TransFlash), MicroSDHC, MicroSDXC
Đồ họa
Model card đồ họa rời Không có
Card đồ họa on-board
Card đồ họa rời
Model card đồ họa on-board Intel® UHD Graphics
Tần số cơ bản card đồ họa on-board 300 MHz
Tần số động card đồ họa on-board (tối đa) 1100 MHz
Bộ nhớ tối đa của card đồ họa on-board 32 GB
Phiên bản DirectX của card đồ họa on-board 12.0
Phiên bản OpenGL của card đồ họa on-board 4.5
ID card đồ họa on-board 0x3EA0
Âm thanh
Chip âm thanh Realtek ALC3271-CG
Hệ thống âm thanh MaxxAudio Pro
Số lượng loa gắn liền 2
Công suất loa 2 W
Micrô gắn kèm
Máy ảnh
Camera trước
Độ phân giải camera trước 0,9 MP
Độ phân giải camera trước 1280 x 720 pixels
Định dạng camera trước 720p
Loại độ phân giải HD camera trước HD
Tốc độ quay video 30 fps
hệ thống mạng
Wi-Fi
Tiêu chuẩn Wi-Fi Wi-Fi 5 (802.11ac)
Chuẩn Wi-Fi 802.11a, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n)
Loại ăngten 2x2
Dòng bộ điều khiển mạng WLAN Killer Wireless-AC 1435
Kết nối mạng Ethernet / LAN
Bluetooth
Phiên bản Bluetooth 4.1
Cổng giao tiếp
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 2 (3.1 Gen 2)Type-C 1
Số cổng Thunderbolt 3 2
Cổng kết hợp tai nghe/mic
Loại cổng sạc USB Type-C
Chế độ Thay thế DisplayPort USB Type-C
Bàn phím
Thiết bị chỉ điểm Chuột cảm ứng
Ngôn ngữ bàn phím Bắc Âu

Bàn phím
Bàn phím số
Bàn phím có đèn nền
Bàn phím full size
Các phím Windows
Phần mềm
Cấu trúc hệ điều hành 64-bit
Phần mềm dùng thử McAfee LiveSafe, Microsoft Office
Hệ điều hành cài đặt sẵn Windows 10 Home
Tính năng đặc biệt của bộ xử lý
Công nghệ Intel® My WiFi (Intel® MWT)
Công nghệ Phản hồi Thông minh của Intel®
Công nghệ Bảo vệ Danh tính Intel® (Intel® IPT)
Công nghệ Siêu Phân luồng Intel® (Công nghệ Intel®)
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Công nghệ Enhanced Intel® SpeedStep
Công nghệ Thunderbolt™ 3
Công nghệ Intel® Clear Video HD (Intel® CVT HD)
Công nghệ Intel® Clear Video
Công nghệ Đồng bộ nhanh video của Intel®
Công nghệ Intel Flex Memory Access
Hướng dẫn mới cho Intel® AES (Intel® AES-NI)
Công nghệ Thực thi tin cậy Intel®
Intel® Enhanced Halt State
VT-x của Intel với công nghệ Bảng Trang Mở rộng (EPT)
Khóa An toàn Intel
Intel® TSX-NI
Chương trình Nền tảng Hình ảnh Ổn định của Intel® (SIPP)
Intel® OS Guard
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel®SGX)
Công nghệ Intel® Clear Video dành cho thiết bị di động kết nối internet được (Intel CVT cho MID)
Kiến trúc Intel® 64
Tính năng bảo mật Execute Disable Bit
Trạng thái Chờ
Công nghệ Theo dõi nhiệt
Kích cỡ đóng gói của vi xử lý 46x24 mm
Hỗ trợ tài liệu hướng dẫn AVX 2.0, SSE4.1, SSE4.2
Cấu hình bộ xử lý trung tâm (tối đa) 1
Các tùy chọn nhúng sẵn có
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d)
Phiên bản Công nghệ Intel Identity Protection 1,00
Phiên bản Công nghệ Intel® Smart Response 1,00
Phiên bản Intel® Stable Image Platform Program (SIPP) 0,00
Phiên bản Công nghệ Intel Secure Key 1,00
Phiên bản Intel® TSX-NI 0,00
Công nghệ Intel Virtualization (VT-x)
ID ARK vi xử lý 149088
Pin
Công nghệ pin Lithium-Ion (Li-Ion)
Số lượng cell pin 4
Công suất pin 52 Wh
Điện áp pin 7,6 V
Thời gian sạc pin 4 h
Hiển thị pin đang sạc
Nút trạng thái sạc pin
Trọng lượng pin 220 g
Điện
Công suất của bộ nguồn dòng điện xoay chiều 45 W
Tần số của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều 50 - 60 Hz
Điện áp đầu vào của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều 100 - 240 V
Bảo mật
Khe cắm khóa cáp
Đầu đọc dấu vân tay
Mã pin bảo vệt
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ cho phép khi vận hành (T-T) 0 - 35 °C
Nhiệt độ lưu trữ (T-T) -40 - 65 °C
Độ ẩm tương đối để vận hành (H-H) 10 - 90 phần trăm
Độ ẩm tương đối để lưu trữ (H-H) 0 - 95 phần trăm
Độ cao vận hành (so với mực nước biển) -15,2 - 3048 m
Độ cao (so với mặt biển) không vận hành -15,2 - 10668 m
Sốc vận hành 110 G
Sốc khi không vận hành 160 G
Độ rung khi vận hành 0,66 G
Độ rung khi không vận hành 1,3 G
Tính bền vững
Chứng chỉ bền vững EPEAT Bronze, NGÔI SAO NĂNG LƯỢNG
Trọng lượng & Kích thước
Chiều rộng 301,8 mm
Độ dày 199,2 mm
Chiều cao (phía trước) 7,8 mm
Chiều cao (phía sau) 1,16 cm
Trọng lượng 1,27 kg
Nội dung đóng gói
Thủ công
Các đặc điểm khác
Kèm adapter AC
Bộ nhớ trong tối đa (64-bit) 8 GB
Reviews
4lap.com.vn
Updated:
2019-11-16 03:46:55
Average rating:0
Dell XPS 13 2-in-1 mới cho năm 2019 (bắt đầu từ $ 999) lấy mọi thứ chúng ta yêu thích về XPS 13 thông thường – bao gồm màn hình InfinityEdge gần bằng không – và mang lại hiệu suất gấp 2,5 lần so với người tiền nhiệm của nó trong một thiết kế mỏng hơn, nhờ...
4lap.com.vn
Updated:
2019-11-16 03:47:00
Average rating:0
Dell chỉ làm một trong những máy tính xách tay tốt nhất thậm chí còn tốt hơn. Được tải lên với bộ xử lý Whiskey Lake mới của Intel, XPS 13 (bắt đầu từ $ 899, được đánh giá ở mức $ 2,449) thậm chí còn nhanh hơn và mạnh hơn bao giờ hết. Thêm vào đó, Dell cu...
  • Thiết kế mỏng, nhẹ; Hiệu suất mạnh mẽ; Màn hình 4K tuyệt đẹp; InfinityEdge bezels với webcam được đặt đúng cách...
thegioididong.com
Updated:
2019-11-16 03:47:00
Average rating:0
Dell XPS 13 2019 là một trong những chiếc máy tính xách tay mỏng và nhẹ nhất trên thế giới với độ dày 0.46 inch (~ 1.17 cm) và nặng chỉ 2.7 pound (~ 1.22 kg). Ngoài ra, XPS 13 còn được trang bị hai cổng Thunderbolt 3, cổng USB-C tiêu chuẩn, khe cắm thẻ nh...
trangcongnghe.com
Updated:
2020-05-30 07:34:35
Average rating:0
Trên thị trường laptop, có 2 thiết kế đứng đầu trong thập kỷ vừa qua. Thứ nhất phải kể đến MacBook Air xuất hiện và tung hoành suốt nửa đầu thập kỷ và là hình mẫu cho hàng loạt các thiết kế tương tự. Tuy nhiên, 5 năm còn lại chính là thời kì của Dell XPS...